Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 19/3 (cập nhật) 13:56 19/03/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 19/3 (cập nhật)

Giá vàng thế giới dù giảm nhưng vẫn trên mốc 1.300 USD/ounce trong ngày thứ Hai (18/3) nhờ kỳ vọng Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) sẽ giữ nguyên lãi suất trong tuần này.

“Giá vàng đang nhảy múa trên ngưỡng 1.300 USD, mà không có một xu hướng rõ ràng… Giá vàng cho tới nay vẫn chưa thể vượt ngưỡng 1.310 USD và vẫn còn trong thế bế tắc gần 1.300 USD với kịch bản ‘chờ đợi và quan sát'”, Carlo Alberto De Casa, trưởng bộ phận phân tích tại ActivTrades, nhận định.

Nhà đầu tư giờ đã chuyển hướng tập trung sang quyết định của Fed về lãi suất. Thị trường dự đoán không có đợt nâng lãi suất nào trong năm nay và thậm chí còn cho rằng Fed sẽ giảm lãi suất 1 đợt trong năm 2020.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1302.03 USD lên 1302.93 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1303.37 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1306.99 – 1307.2 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1311.06 – 1311.16 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1315.52 – 1315.73 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1298.67 – 1298.46 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1294.1 – 1294 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1290.14 – 1289.93 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1303 SL: 1297 TP: 1311

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1307 – 1311 – 1315

Mức hỗ trợ: 1302 – 1298 – 1294

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 -10 25,750 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140