Mở cửa phiên giao dịch ngày 19/3: Giá vàng trong nước hôm nay tăng nhẹ, cơ hội rộng mở chào đón. Các doanh nghiệp kinh doanh kim loại quý điều chỉnh tăng với biên độ khoảng 10.000-20.000 đồng mỗi lượng. Trong khi đó, giá vàng thế giới tăng vọt nhờ đồng USD tiếp tục giảm giá.
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 19/3
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,520,000 | 36,670,000 |
| DOJI HN | 36,600,000 | 36,680,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,570,000 | 36,670,000 |
| PNJ - HCM | 36,500,000 | 36,670,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,580,000 | 36,650,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,570,000 | 36,670,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,520,000 | 36,680,000 |
| MARITIMEBANK | 36,500,000 | 36,620,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TPHCM | 36,480,000 | 36,700,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net và App Đầu tư vàng.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 19/3.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK: “Tiếp tục duy trì xu hướng tích lũy tại ngưỡng 1.000”
08:07 AM 19/03
Vàng là đặt cược tốt nhất chống lại “Phá hủy tiền tệ”
04:56 PM 18/03
Có khả năng Fed tăng lãi suất trong cuộc họp tuần tới?
03:39 PM 18/03
Làm quen với sức mạnh của USD
03:00 PM 18/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |