Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,48 – 36,66 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng so với mức giá chốt phiên trước.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,53 – 36,98 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng so với phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,57– 36,64 triệu đồng/lượng (MV – BR), không thay đổi so với chốt phiên liền trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, lúc 9h37, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,57 – 36,66 triệu đồng/lượng (MV-BR), đi ngang so với mức giá cuối phiên hôm qua.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,54 – 37,64 triệu đồng/lượng (MV-BR), đi ngang so với phiên giao dịch trước đó.
Giá vàng sáng nay có những tín hiệu tích cực khiến thị trường giao dịch khá sôi động, nhu cầu khách đến giao dịch tăng lên. Hôm nay, theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org lượng khách mua vào vẫn cao hơn lượng khách bán (khoảng 60% lượng khách mua và 40% lượng khách bán).
Giá vàng giao kỳ hạn tháng 4-2019 giảm 8,2 USD/ounce tương đương 0,6% xuống 1.291,1 USD/ounce, trong phiên giao dịch có lúc giá vàng chạm mức cao khoảng 1.299,3 USD/ounce.
Cuối tuần qua, Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), Jerome Powell nhấn mạnh sẽ theo sát những tác động từ sự giảm tốc của kinh tế thế giới đối với Mỹ để đưa ra quyết định về chính sách lãi suất.
Các nhà kinh tế lưu ý lãi suất cao hơn sẽ làm giảm sức hấp dẫn của vàng đối với các nhà đầu tư. Nhà quản lý Walter Pehowich, thuộc Dillon Gage Metals, nhận định các nhà đầu tư phần lớn vẫn quan tâm đến thị trường chứng khoán và quay lưng lại với tài sản an toàn như vàng trong thời điểm hiện nay.
Thời điểm 10 giờ 11 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.296,4 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |