Kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ rơi vào tình trạng suy thoái lần đầu tiên trong 1 thập kỷ 10:16 12/03/2019

Kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ rơi vào tình trạng suy thoái lần đầu tiên trong 1 thập kỷ

Tiêu dùng cá nhân giảm 8,9% so với cùng kỳ còn GDP bình quân đầu người của Thổ Nhĩ Kỳ giảm xuống mức 9.632USD/người từ mức gần 10.000USD vào năm 2017.

Số liệu của TUIK cho thấy Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Thổ Nhĩ Kỳ trong quý cuối cùng của năm ngoái đã giảm 2,4% so với quý trước đó và giảm 3% so với cùng kỳ năm 2017, sau khi nước này cũng ghi nhận mức giảm GDP trong quý III. Hai quý suy giảm kinh tế liên tiếp được xem là suy thoái kinh tế. Tính chung cả năm 2018, GDP của Thổ Nhĩ Kỳ tăng 2,6%, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với mức tăng 7,4% của năm trước đó.

Trong khi đó, thống kê của TUIK cũng cho thấy tỷ lệ lạm phát của Thổ Nhĩ Kỳ vẫn còn ở mức cao, khi chạm mức kỷ lục của 15 năm qua là 25,24% hồi tháng 10/2018 trước khi giảm xuống dưới 20% vào tháng 2 vừa qua. Chính quyền Tổng thống Erdogan đã nỗ lực kìm hãm giá tiêu dùng, đặc biệt đối với những sản phẩm được các hộ gia đình nước này tiêu thụ hàng ngày. Tuy nhiên, giới phân tích cho rằng các số liệu kinh tế cho thấy lạm phát vẫn đè nặng lên tiêu dùng hộ gia đình, trong khi nhu cầu trong nước vẫn còn yếu.

Dù kinh tế suy giảm, Bộ trưởng Tài chính Thổ Nhĩ Kỳ Berat Albayrak khẳng định rằng thật may mắn khi mà điều tồi tệ nhất đã ở phía sau Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ sẽ hồi phục nhanh. Xuất khẩu và du lịch tăng trưởng nhanh sẽ mang đến động lực tăng trưởng chính cho kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ, theo dự báo của Bộ trưởng Tài chính.

Đồng lira, đồng nội tệ của Thổ Nhĩ Kỳ, giảm giá khoảng 0,5% sau khi số liệu được công bố và giao dịch ở mức khoảng 5,4489 lira/USD tại thị trường Istanbul. Tính từ đầu năm đến nay, xét trong nhóm đồng nội tệ của các nước mới nổi, đây là đồng tiền có lịch sử sụt giảm tồi tệ nhất so với đồng USD Mỹ.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 -10 25,750 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140