Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.582 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.208 VND/USD.
Theo đó, giá USD giao dịch tại các NHTM cũng có xu hướng đi lên.
Thời điểm cập nhật tỷ giá là 14h58.
Cụ thể, Vietcombank nâng giá giao dịch lên mức 23.170-23.260 VND/USD, tăng 20 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên 1/2.
BIDV giao dịch tăng 5 đồng mỗi chiều mua vào và bán ra USD so với chốt phiên 1/2, tỷ giá hiện là 23.160 – 23.250 VND/USD.
VietinBank giao dịch USD mua vào bán ra theo tỷ giá 23.152-23.252 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua vào nhưng giảm 4 đồng chiều bán ra so với chốt phiên 1/2.
Tỷ giá tại Eximbank vẫn đang ở mức 23.150 – 23.250 VND/USD, không đổi so với chốt phiên 1/2.
Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.160 – 23.240 VND/USD, không đổi so với chốt phiên 1/2.
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Đối phó thương chiến, Trung Quốc tiêu thụ vàng chóng mặt
08:13 AM 11/02
TTCK: Sau tết, thị trường sẽ tăng điểm
07:28 AM 11/02
Triển vọng giá vàng tuần 11 – 15/2
06:57 AM 11/02
Sai lầm cần tránh khi tiêu tiền thưởng cuối năm
03:41 PM 31/01
FED giữ nguyên lãi suất trong phạm vi 2,25 – 2,5%
03:14 PM 31/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |