Cập nhật lúc 11h10 ngày 2/11/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,86 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,10 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,12 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,97 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,05 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,96 – 36,04 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,88 – 36,08 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,97 – 36,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h10 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1291,12/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,30 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 2/11 lúc 11h10 chưa kể thuế và phí).
Hôm nay, giá vàng SJC trong nước có bước chuyển mình ấn tượng khi chinh phục lại mức giá 36 triệu – mức giá ghi nhận lần cuối hôm 4/9. Đà tăng của vàng trong nước xuất phát từ kịch bản khả quan của thị trường quốc tế bởi những thông tin liên quan đến cuộc bầu cử Mỹ. Thêm vào đó, nhiều dự đoán cũng đang hướng vào việc vàng tiếp tục chinh phục kháng cự $1300 mốc tâm lý bởi Cục dự trữ Liên bang Mỹ Fed sẽ không nâng lãi suất trong cuộc họp chính sách kết thúc vào ngày hôm nay.
Tại thị trường trong nước, những ngày qua giá vàng diễn biến khá ổn định và vì thế khối lượng phát sinh giao dịch là không lớn. Đánh giá phiên giao dịch ngày 01/11: Số lượng khách tham gia giao dịch đan xen ở cả chiều mua và chiều bán, trong đó lượng khách mua vàng chiếm 60% tổng giao dịch tại DOJI.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 50 | 26,520 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,900-400 | 120,900-400 |
Vàng nhẫn | 118,900-400 | 120,930-400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |