Sau cuộc họp chính sách kéo dài 2 ngày, Fed vừa tuyên bố nâng lãi suất cho vay qua đêm giữa các ngân hàng Mỹ thêm 0,25%, lên quanh 2,25-2,5%. Lãi này được dùng để quyết định lãi vay mua nhà, lãi vay qua thẻ tín dụng và nhiều khoản vay tiêu dùng khác tại đây.
Quan chức Fed cũng thống nhất rằng năm tới, họ có thể không nâng lãi nhanh như dự tính. “Dù nền tảng kinh tế vẫn tốt và chúng tôi vẫn kỳ vọng tăng trưởng ổn định, có một số diễn biến có thể cho thấy sự yếu đi”, Chủ tịch Fed – Jerome Powell nhận định trong buổi họp báo sáng nay.
Tuyên bố của FED cho thấy ngân hàng trung ương này dự kiến sẽ có thêm 2 lần nâng lãi suất trong năm tới, thay vì dự kiến tăng 3 lần như đưa ra hồi tháng 9.
FED dự báo kinh tế Mỹ tăng trưởng 2,3% trong năm tới và tăng 2% trong năm 2020, thấp hơn một chút so với lần dự báo trước. Tỷ lệ thất nghiệp của Mỹ, hiện ở mức đáy của 49 năm là 3,7%, được dự báo sẽ giảm về 3,5% trong năm 2019 và tăng nhẹ trong năm 2020 và 2021.
Lạm phát ở Mỹ được FED dự báo ở mức 1,9% trong năm 2019, thấp hơn mức dự báo 2% đưa ra cách đây 3 tháng.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
TT tiền tệ 19/12: USD giảm chờ quyết định chính thức của Fed
04:03 PM 19/12
Tay trắng, đi lên từ những góc tăm tối nhất nước Mỹ, 5 người đàn ông này đã trở thành tỷ phú tóm gọn kinh tế Mỹ chỉ nhờ 3 bài học quý
03:55 PM 19/12
IMF, WB hỗ trợ kinh tế Ukraine
03:27 PM 19/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,200600 | 156,200600 |
| Vàng nhẫn | 154,200600 | 156,230600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |