Trong khi đó, USD index, chỉ số đo lường sức mạnh đồng USD so với rổ tiền tệ, nhích 0,04% lên 96,590.
Chỉ số ít thay đổi khi giới đầu tư đang chờ đợi Fed nâng lãi suất vào thứ Tư, và lần này là lần thứ tám Ngân hàng trung ương Mỹ nâng lãi suất kể từ tháng 12/2015 khi họ bắt đầu bình thường hóa chính sách.
Tuy nhiên, thị trường chú ý hơn đến dự đoán của Fed về các lần tăng lãi suất trong năm tới với nhiều dự đoán mang tính nới lỏng hơn.
Hồi tháng 9, Fed dự đoán sẽ có 3 lần tăng lãi suất trong năm tới nhưng một số người kì vọng rằng Fed chỉ tăng 2 lần khi tăng trưởng toàn cầu vẫn thấp.
Nhìn chung, vàng thường nhạy cảm với biến động giá của Đôla. Đồng Đôla mạnh hơn được cho là gây áp lực lên những mặt hàng niêm yết giá bằng Đôla vì chúng trở nên đắt đỏ hơn cho người nắm giữ ngoại tệ.
Suki Cooper, chuyên gia phân tích về kim loại quý tại Standard Chartered, nói:
Yếu tố chính (của giá) trong những phiên tới sẽ là kì vọng của thị trường đối với Fed.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Thị trường vàng quay lại nhịp tăng
11:27 AM 18/12
TGTT ở mức 22.787 đồng, USD tại các ngân hàng tăng mạnh
10:04 AM 18/12
Phiên 17/12: Vàng thăng hoa khi chứng khoán Mỹ về đáy năm – USD giảm, dầu thô sụt sâu vì lo ngại dư cung
08:22 AM 18/12
TTCK: “Khả năng VN-Index sẽ trụ vững trên ngưỡng 930”
08:12 AM 18/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |