Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, vàng giao ngay giao dịch tăng giá trị từ 1236.21 USD lên tới 1245.36 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1246.66 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1250.41 – 1251.62 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1255.45 – 1256.06 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1262.93 – 1264.14 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1239.10 – 1237.89 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1231.02 – 1230.41 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1226.58 – 1225.37 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1245 SL: 1237 TP: 1255
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1250 – 1255 – 1267
Mức hỗ trợ: 1238 – 1230 – 1225
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Thị trường vàng quay lại nhịp tăng
11:27 AM 18/12
TGTT ở mức 22.787 đồng, USD tại các ngân hàng tăng mạnh
10:04 AM 18/12
Phiên 17/12: Vàng thăng hoa khi chứng khoán Mỹ về đáy năm – USD giảm, dầu thô sụt sâu vì lo ngại dư cung
08:22 AM 18/12
TTCK: “Khả năng VN-Index sẽ trụ vững trên ngưỡng 930”
08:12 AM 18/12
Giá vàng châu Á ngày 17/12 đi xuống
05:00 PM 17/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |