Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1244.23 USD xuống còn 1242.80 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1244.93 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1247.03 – 1247.81 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1252.42 – 1252.81 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1255.49 – 1256.26 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1239.34 – 1238.57 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1235.89 – 1235.51 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1230.88 – 1230.11 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1244 SL: 1237 TP: 1252
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1247 – 1252 – 1256
Mức hỗ trợ: 1240 – 1235 – 1230
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng thế giới tăng, vàng trong nước giảm nhẹ
11:27 AM 12/12
Việt Nam – điểm sáng trên bức tranh kinh tế châu Á 2019
11:22 AM 12/12
Giá vàng vẫn ổn định dù gặp trở ngại là đồng USD mạnh
08:50 AM 12/12
Kinh tế Việt Nam tăng trưởng vững, nhưng rủi ro tăng lên
08:42 AM 12/12
TTCK: “Sẽ tăng lên mốc 970”
08:21 AM 12/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |