Giá vàng SJC tại Công ty VBĐQ Sài Gòn đang ở mức: 36,29 – 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều chiều mua vào – bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,31– 36,39 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều chiều mua vào – bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 35,16- 35,61 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 8 giờ 08 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 36,30 – 36,40 triệu đồng/lượng, giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước đó.
Còn Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng ở mức 36,30 – 36,40 triệu đồng/lượng, giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, và 20.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Phiên hôm qua, theo ghi nhận của chúng tôi, mặc dù thời tiết mưa rét nhưng lượng khách giao dịch tại các cơ sở kinh doanh vàng vẫn ổn định, không có sự tăng, giảm đột biến, chủ yếu vẫn là giao dịch mua vào. Ước tính tại BTMC có khoảng 70% khách mua vào và chỉ khoảng 30% khách bán ra.
Trên thị trường thế giới, giá vàng phiên 11/12 áp sát mức “đỉnh” trong 5 tháng giữa bối cảnh đồn đoán về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tiến hành ít lần tăng lãi suất hơn trong năm tới hỗ trợ giá vàng.
Bart Melek – phụ trách mảng chiến lược hàng hóa tại TD Securities – cho biết Fed đang bắt đầu đánh đi tín hiệu cho thấy họ có thể rất gần trạng thái trung lập, nghĩa là tiến hành tăng lãi suất không nhiều lần nữa.
Thời điểm 8 giờ 43 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.246 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 0 | 25,840 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,800 | 93,500 |
Vàng nhẫn | 91,800 | 93,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |