
Như đã thấy ở trên, vàng đã vượt lên trên đường xu hướng tăng dần và xóa bỏ phân kỳ giảm của chỉ số sức mạnh tương đối (RSI). Tuy nhiên, mức trung bình chính (50, 100 và 200) nằm ở vị trí thứ nhất so với điểm khác, báo hiệu đường đi của kháng cự ít nhất vẫn ở phía cao hơn. Kết quả là, một sự bật lên mạnh mẽ từ MA 50 giờ có thể bổ sung động lực cho một động thái tăng mới trên mức cao gần đây là $1243.
Biểu đồ hàng ngày

Kim loại quý đã vượt qua đường xu hướng kết nối hai điểm đáy của ngày 26/10 và 7/11 vào đầu tuần này, báo hiệu sự trở lại của đà phục hồi từ mức thấp nhất ngày 13/11 là $1196. Triển vọng theo biểu đồ hàng ngày vẫn tăng trong khi giá đang giữ trên MA10 ngày (tăng dần) hiện là $1225.
Xu hướng: Tăng/Tích cực
Phân tích vàng (XAU/USD)
Tổng quan:
Xu hướng:
Cấp độ:
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bất chấp chiến tranh thương mại, tầm quan trọng toàn cầu của Nhân dân tệ ngày càng tăng
02:08 PM 05/12
Vàng trong nước giảm giá, thế giới tăng vọt
11:21 AM 05/12
USD tại các ngân hàng tăng giảm trái chiều
10:11 AM 05/12
Zimbabwe: Sản lượng vàng trong tháng 11 giảm
09:52 AM 05/12
2 dấu hiệu cho thấy Vàng tăng giá trong năm 2019 là gì?
09:18 AM 05/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |