Giá vàng SJC trên thị trường Hà Nội thời điểm 9 giờ 04 phút được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giao dịch ở ngưỡng: 36,32 – 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với phiên hôm qua.
Công ty Bảo Tín Minh Châu niêm yết tại: 36,36– 36,44 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên trước.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,91 – 35,36 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 13 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 36,35 – 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào bán ra so với cuối phiên trước đó.
Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng ở mức: 36,35 – 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra) , đi ngang ở cả chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Trái với xu hướng tăng của giá vàng thế giới, kim quý trong nước lại cho thấy dấu hiệu chững lại. Nhu cầu giao dịch mỏng kết hợp việc nghe ngóng chờ đợi thêm xu hướng từ thị trường thế giới khiến phiên giao dịch hôm thứ 3 được đánh giá chưa thành công.
Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào và bán ra sáng nay tương đối ổn định (50% lượng khách mua và 50% lượng khách bán).
Đóng cửa phiên giao dịch ngày thứ Ba, trên thị trường New York, giá vàng giao tháng 2/2019 tăng tăng 7 USD/ounce tương đương 0,6% lên 1.246,6 USD/ounce. Đây là mức đóng cửa trên là cao nhất của giá vàng tính từ ngày 25/7/2018, theo tính toán của FactSet.
Chuyên gia phân tích Ross Strachan tại Capital Economics nhận định chính việc đồng bạc xanh giảm giá giúp hỗ trợ và sẽ là lực đẩy chính đối với giá vàng trong ngắn hạn.
Thời điểm 9 giờ 30 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.236 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |