Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 31/10
Tuần này thị trường sẽ đón nhận hai thông tin kinh tế rất quan trọng đến từ Mỹ là kết quả cuộc họp của Fed công bố vào rạng sáng thứ Năm 3/11 và Bảng lương phi nông nghiệp tháng 10 được đưa ra vào thứ Sáu. Gần như chắc chắn Fed sẽ giữ nguyên lãi suất tại kỳ họp lần này, một tuần trước cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ. Tuy nhiên các nhà hoạch định chính sách của Fed được kỳ vọng sẽ phát đi tín hiệu cơ quan này đang tiến gần hơn đến việc tăng lãi suất vào tháng 12, qua đó mang lại sự hỗ trợ tích cực cho USD. Càng gần đến kỳ họp cuối năm của Fed, báo cáo thị trường lao động và các chỉ số PMI càng thể hiện tầm quan trọng. Sự đi lên của đồng bạc xanh trong tuần này có thể bị kiềm hãm nếu các dữ liệu công bố khiến thị trường thất vọng.
Loading...
Một thông tin khá quan trọng được thị trường chờ đợi trong tuần này là kết quả cuộc họp chính sách định kỳ và báo cáo kinh tế hàng quý được Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) đưa ra vào thứ Năm. BOE được dự báo sẽ không thay đổi chính sách tại kỳ họp lần này và giới đầu tư sẽ hướng sự chú ý vào báo cáo kinh tế hàng quý của cơ quan này. Ngay sau cuộc trưng cầu dân ý về Brexit, các chỉ số PMI của kinh tế Anh sụt giảm mạnh tuy nhiên đã hồi phục trở lại những tháng sau đó. Thị trường lao động Anh dường như chưa bị ảnh hưởng và số liệu lạm phát cũng như tăng trưởng GBP công bố gần đây đều cao hơn dự báo.
Tuần này cũng sẽ diễn ra cuộc họp của Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA) và Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ), tuy nhiên cả hai cơ quan này đều được dự báo sẽ không đưa ra bất kỳ động thái thay đổi chính sách nào tại kỳ họp lần này.
Chiến lược giao dịch:
Mua 1270
Mục tiêu 1282
Dừng lỗ 1264
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 31/10
Pivot: 1276.91
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1285 SL: 1289 TP: 1265
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1286 – 1294 – 1308
Mức hỗ trợ: 1262 – 1251 – 1241
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 50 | 26,520 50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,900 | 120,900 |
Vàng nhẫn | 118,900 | 120,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |