Ở thành phố Krasnoyarsk vùng Viễn Đông của Nga có nhà máy Krastsvetmet chuyên sản xuất vàng thỏi tinh khiết 99,99%. Đây cũng là cơ sở sản xuất vàng vào hàng lớn nhất thế giới. Ngoài vàng thỏi, nhà máy này còn sản xuất các thỏi bạc, platinum đạt chất lượng tốt.
Nhà máy Krastsvetmat bắt đầu sản xuất vàng từ năm 1943 sau đó mở rộng quy mô lớn hơn. Các thỏi vàng được tạo ra từ nấu tan chảy các hạt vàng tinh khiết, chất lượng tốt nhất.
Cùng xem những hình ảnh sản xuất vàng thỏi trong nhà máy này:
Đây là nhà máy sản xuất kim loại quý lớn của Nga và thế giới. Nhà máy sản xuất vàng 24K và bạc

Các thỏi vàng được sản xuất ở đây đều được thế giới đánh giá cao về chất lượng

Các hạt vàng nhỏ dộ tinh khiết 99,99% là nguyên liệu sản xuất nên các thỏi vàng

Các hạt vàng được đun nóng chảy để cho vào khuôn thành thỏi

Vàng thành hình trong khuôn. Nhà máy này đạt mục tiêu tăng sản lượng vàng thỏi thêm 55% trước năm 2025

Từng công đoạn, chi tiết sản xuất đòi hỏi phải rất kỹ lưỡng


Sản phẩm vàng thỏi sau khi đã nguội

Các thỏi vàng có chữ nước Nga bằng tiếng Nga

Các thỏi bạc được sản xuất tại nhà máy
Theo VTC.
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
9 lời khuyên “vàng” của các triệu phú tự thân
09:04 AM 31/10
Những điều nhất định phải biết về tiền mặt khi đầu tư
08:43 AM 31/10
Vàng trong nước tuần qua: E dè với bước tăng không bền vững
05:01 PM 28/10
Capital Economics: Nhập khẩu vàng tăng trong tháng 9 tại Trung Quốc mới chỉ là bắt đầu
04:40 PM 28/10
GDP Mỹ điều hướng giá vàng
04:19 PM 28/10
DailyForex: Vàng vẫn ở trong vùng giá hồi phục
03:15 PM 28/10
Bất ổn chính sách kinh tế toàn cầu tăng lên mức cao kỷ lục
02:55 PM 28/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |