Đồng USD được hỗ trợ qua đêm vì nỗi lo về tăng trưởng kinh tế toàn cầu và những lo ngại về tình trạng căng thẳng thương mại giữa Mỹ-Trung Quốc.
Đồng EUR đã được thúc đẩy bởi những dấu hiệu của một bước đột phá trong câu chuyện dài giữa Rome và EU về ngân sách năm 2019 của Ý sau khi Phó Thủ tướng Matteo Salvini chỉ ra rằng chính phủ của ông có thể giảm mục tiêu vay. EU đã từ chối ngân sách dự thảo năm 2019 của Ý, vượt kế hoạch thâm hụt 2,4%, vi phạm các quy tắc tài chính của EU.
Hôm Chủ nhật, các nhà lãnh đạo EU đã chấp thuận các điều khoản liên quan tới việc Anh ra khỏi khối, nhưng giới quan sát thị trường hiện đang tập trung vào việc liệu thỏa thuận Brexit có vượt qua được cuộc bỏ phiếu trong quốc hội Anh hay không?
Tâm lý thị trường đã có phần cải thiện khi giá dầu ổn định sau sự sụt giảm của tuần trước, nhưng các nhà đầu tư vẫn giữ tâm trạng thận trọng trước cuộc họp thương mại Mỹ-Trung Quốc tại hội nghị thượng đỉnh G20 sắp tới vào cuối tuần.
Tổng thống Mỹ Donald Trump và người đồng cấp Trung Quốc Tập Cận Bình dự kiến sẽ gặp nhau bên lề hội nghị thượng đỉnh và các nhà đầu tư hy vọng rằng các cuộc đàm phán giữa hai bên có thể dẫn đến việc ngừng đối đầu giữa Washington và Bắc Kinh.
Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ sáu loại tiền tệ chính, giảm 0,27% xuống 96,56 lúc 04:32 ET (09:32 AM GMT), rút lui khỏi mức cao nhất trong một tuần là 96,96 đạt qua đêm.
Đồng euro tăng mạnh so với đồng đô la, với tỷ giá EUR/USD cộng 0,41% lên 1,1382.
Đồng bảng Anh cũng cao hơn, với GBP/USD tăng 0,22% chạm 1,2841. Tuy nhiên, đà tăng của đồng Bảng vẫn trong tầm kiểm soát bởi sự bất ổn liên tục liên quan tới Brexit.
Đồng bảng Anh giảm nhẹ so với đồng euro, với tỷ giá EUR/GBP nhích 0,18% lên 0,8862.
Đồng đô la cao hơn so với đồng yên, với tỷ giá USD/JPY cộng 0,25% chạm 113,24.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |