Trong giờ giao dịch ngày thứ Sáu, vàng giao ngay giảm mức 1226.63 USD về còn 1223.40 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1225.19 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại1227.49 – 1227.78 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1232.01 – 1232.16 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1235.66 – 1235.95 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1219.61 – 1219.32 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1215.82 – 1215.67 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1211.44 – 1211.15 USD.
Pivot: 1222.42
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1221 SL: 1216 TP: 1232
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1227 – 1232 – 1235
Mức hỗ trợ: 1219 – 1215 – 1211
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
TTCK Việt sáng 26/11: VN-Index lình xình lùi về 915 điểm
12:50 PM 26/11
Bán USD được chưa?
10:19 AM 26/11
USD trầm lắng phiên đầu tuần
10:09 AM 26/11
Tiền số thảm hại ra sao so với hồi đầu năm?
09:39 AM 26/11
Tuần này, nhà đầu tư sẽ theo sát cuộc họp G20
09:10 AM 26/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 26/11: Đầu tuần, vàng tăng giá?
08:55 AM 26/11
Bước giảm 7% của Dầu là một môi trường đầy khó khăn, nhưng không hẳn Vàng đã hết cơ hội
08:49 AM 26/11
10 thói quen tạo tư duy tích cực của người thành công
08:18 AM 26/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600-1,600 | 155,600-1,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600-1,600 | 155,630-1,600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |