Cập nhật lúc 15h04 giờ Việt Nam, tức 8h04 giờ GMT, vàng giao tháng 2 tại New York tăng 5,1USD mỗi ounce, tương đương 0,41%, $1234,1/oz. Cùng lúc, giá vàng giao ngay đứng tại $1227,34/oz.
Trong khi đó, USD index, chỉ số đo lường sức mạnh của đồng Đôla so với rổ tiền tệ giảm 0,1% xuống 96,82 điểm. Đồng USD đã nhận được động lực tăng giá đáng kể kể từ cuối tháng 10.
Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình sẽ gặp mặt tại hội nghị G20 tại Buenos Aires để bàn thảo về thương mại, các nhà đầu tư đang chờ đợi xem căng thẳng có được giải tỏa.
Nếu Washington và Bắc Kinh đi đến được thống nhất, tâm lý thị trường sẽ được cải thiện và lực cầu với tài sản an toàn như vàng sẽ giảm.
Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Mỹ Fed – Jerome Powell sẽ phát biểu vào thứ Tư về triển vọng kinh tế Mỹ, được dự kiến sẽ hỗ trợ đồng Đôla. Đồng Đôla mạnh lên sẽ làm những tài sản niêm yết bằng Đôla trở nên đắt hơn với người nắm giữ ngoại tệ.
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 26/11 – 30/11
02:49 PM 26/11
TTCK Việt sáng 26/11: VN-Index lình xình lùi về 915 điểm
12:50 PM 26/11
Bán USD được chưa?
10:19 AM 26/11
USD trầm lắng phiên đầu tuần
10:09 AM 26/11
Tiền số thảm hại ra sao so với hồi đầu năm?
09:39 AM 26/11
Tuần này, nhà đầu tư sẽ theo sát cuộc họp G20
09:10 AM 26/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 26/11: Đầu tuần, vàng tăng giá?
08:55 AM 26/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 50 | 27,750 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,200700 | 149,200700 |
| Vàng nhẫn | 147,200700 | 149,230700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |