Cập nhật lúc 15h04 giờ Việt Nam, tức 8h04 giờ GMT, vàng giao tháng 2 tại New York tăng 5,1USD mỗi ounce, tương đương 0,41%, $1234,1/oz. Cùng lúc, giá vàng giao ngay đứng tại $1227,34/oz.
Trong khi đó, USD index, chỉ số đo lường sức mạnh của đồng Đôla so với rổ tiền tệ giảm 0,1% xuống 96,82 điểm. Đồng USD đã nhận được động lực tăng giá đáng kể kể từ cuối tháng 10.
Tổng thống Mỹ Donald Trump và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình sẽ gặp mặt tại hội nghị G20 tại Buenos Aires để bàn thảo về thương mại, các nhà đầu tư đang chờ đợi xem căng thẳng có được giải tỏa.
Nếu Washington và Bắc Kinh đi đến được thống nhất, tâm lý thị trường sẽ được cải thiện và lực cầu với tài sản an toàn như vàng sẽ giảm.
Chủ tịch Cục dự trữ Liên bang Mỹ Fed – Jerome Powell sẽ phát biểu vào thứ Tư về triển vọng kinh tế Mỹ, được dự kiến sẽ hỗ trợ đồng Đôla. Đồng Đôla mạnh lên sẽ làm những tài sản niêm yết bằng Đôla trở nên đắt hơn với người nắm giữ ngoại tệ.
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 26/11 – 30/11
02:49 PM 26/11
TTCK Việt sáng 26/11: VN-Index lình xình lùi về 915 điểm
12:50 PM 26/11
Bán USD được chưa?
10:19 AM 26/11
USD trầm lắng phiên đầu tuần
10:09 AM 26/11
Tiền số thảm hại ra sao so với hồi đầu năm?
09:39 AM 26/11
Tuần này, nhà đầu tư sẽ theo sát cuộc họp G20
09:10 AM 26/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 26/11: Đầu tuần, vàng tăng giá?
08:55 AM 26/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600-1,600 | 155,600-1,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600-1,600 | 155,630-1,600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |