Giá vàng kết thúc tuần với bước tiến 11,77 USD mỗi ounce, lên mức $1221,28/oz do nhu cầu trú ẩn an toàn khi chỉ số chứng khoán Mỹ giảm từ mức cao tuần trước. Các thị trường kim loại quý cũng có sự gia tăng vững chắc nhờ lợi suất Trái phiếu kho bạc của Mỹ thấp hơn và chỉ số đô la Mỹ giảm mạnh. Các quan chức Fed được kỳ vọng sẽ tăng lãi suất khi họ gặp nhau vào tháng tới, nhưng ý kiến từ Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell đã đưa ra câu hỏi về việc Fed sẽ tăng lãi suất trong năm tới như thế nào.
Vàng (XAU/USD) ban đầu đã kéo trở lại đám mây Ichimoku hàng ngày như mong đợi, nhưng đã tìm thấy sự hỗ trợ mạnh mẽ để đảo ngược xu hướng giảm đó. Thị trường chạm tới phạm vi $1227/5 sau khi ngưỡng kháng cự tại $1216,50 bị xuyên thủng. Giá giao dịch trên các đám mây Ichimoku hàng ngày và biểu đồ 4 giờ, cho thấy rằng thị trường giá lên có lợi thế kỹ thuật ngắn hạn.
Nếu vàng (XAU/USD) có thể ở trên đám mây hàng ngày, quý kim có thể đi đến vùng $1240/36, hợp lưu của đường trung bình động 200 tuần và mức thoái lui 38,2% của chu kỳ giảm từ $1365,10 về $1160,05. Nhưng, tất nhiên, để đạt được điều đó, xu hướng tăng phải hoàn thành việc nâng giá trên vùng $1227/5 (trung bình động 100 ngày). Một cú hích trên khu vực $1240/35 hàm ý rằng các nhà đầu cơ giá đã sẵn sàng cho đà tăng tiếp theo. Trong trường hợp đó, hãy tìm thêm điểm tăng với mức $1245,50 và phạm vi $1252/48 làm mục tiêu.
Mặt khác, hỗ trợ ban đầu của thị trường nằm tại ngưỡng $1216,50, đỉnh của đám mây 4 giờ. Nếu vùng hỗ trợ này bị xóa bỏ, vàng (XAU/USD) có thể quay trở lại mức $1213. Xu hướng giảm sẽ cần phải kéo giá xuống dưới mức $1213 để có động lượng rời về ngưỡng $1208 và sau đó là phạm vi $1200-1198. Việc đóng cửa hàng ngày dưới mức $1198 cho thấy thị trường sắp kiểm định hỗ trợ quanh mức $1193. Việc quý kim rời về dưới ngưỡng $1193 có thể dẫn đến việc quý kim lùi về thấp hơn nữa tại $1187.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |