Tỷ giá trung tâm ngày 19/11 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.721 đồng, không đổi đồng so với mức công bố sáng thứ Bảy tuần trước (17/11).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.353 đồng (không đổi).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.403 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.039 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng không có nhiều biến động.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.265 – 23.355 đồng/USD, không đổi so với sáng 17/11.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.265 – 23.355 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.254 – 23.354 đồng/USD, giảm 2 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Techcombank đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.245 – 23.355 đồng/USD.
Eximbank cũng giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.250 – 23.350 đồng/USD.
Lúc 9h30 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.425 đồng/USD, bán ra ở mức 23.435 đồng/USD.
Tổng hợp
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 19/11: Đầu tuần vàng tăng nhẹ
08:54 AM 19/11
Triển vọng giá vàng tuần 19 – 23/11
08:32 AM 19/11
[Quy tắc đầu tư vàng] Người đàn ông khiến phố Wall kính nể kiếm hàng chục tỷ USD trên nỗi sợ của những CEO lừng danh
08:27 AM 19/11
TTCK: “Sẽ đón nhận nhịp phục hồi”
08:10 AM 19/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,1003,000 | 148,1003,000 |
| Vàng nhẫn | 146,1003,000 | 148,1303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |