PTKT vàng (XAU/USD): Giá vàng củng cố tích lũy giữa hai mức $1223,10 và $1221,25 10:24 19/11/2018

PTKT vàng (XAU/USD): Giá vàng củng cố tích lũy giữa hai mức $1223,10 và $1221,25

Điều gì đang xảy ra với vàng (XAU/USD)?

Vàng (XAU/USD): Giá vàng tăng mạnh so với đồng đô la Mỹ yếu trong phiên giao dịch ngày thứ Sáu tuần trước và vượt lên trên đường 500 EMA tại mức $1217,80. Vàng đã có một vài nỗ lực để tiếp tục tăng điểm ở mốc $1223,10 nhưng không thành công và kết thúc phiên giao dịch thứ Sáu tại biên độ giao dịch hẹp giữa $1223,10 và $1221,25. Vàng bắt đầu phiên giao dịch đầu tuần mới trong cùng một kênh và có thể phá vỡ theo một trong hai cách.

Dự báo của FXStreet

Vàng (XAU/USD): Giá vàng giữ được phần lớn mức tăng của nó vào cuối phiên giao dịch cuối tuần do đồng đô la Mỹ không ổn định. Giá vàng hiện đang giao dịch ở mức $1222,54 và cần phá vỡ và duy trì trên mức $1223,10 để tiếp tục tăng điểm. Quý kim có thể đi xuống dưới đường 500 EMA tại mức $1217,80 nếu nó không thành công trong việc bảo vệ ngưỡng $1220,25.

Hỗ trợ mạnh tiếp sau là $1208,50. Giá vàng cần phải duy trì trên mốc $1208,50 để quay trở lại lên đến mức $1211,55. Việc kim quý bứt lên trên ngưỡng $1211,55 có thể dẫn giá vàng tăng điểm. Giá vàng có thể giảm xuống $1207,70 và thậm chí là ngưỡng $1205,10 nếu không thành công trong việc giữ mức hỗ trợ $1208,50

Hỗ trợ: $1221,25; $1220,25; $1217,80 và $1216,40

Kháng cự: $1223,10; $1224,50; $1226,40 và $1228,210

Biểu đồ giá vàng

Biểu đồ 1: Quan điểm ngắn hạn về hành động giá vàng (XAU/USD) trong biểu đồ giá 60 phút nêu bật xu hướng của sự điều chính và các mức giá hỗ trợ – kháng cự

Biểu đồ 2: Quan điểm ngắn hạn về hành động giá vàng (XAU/USD) trong biểu đồ giá 4 giờ làm nổi bật xu hướng của xu hướng và các mức giá hỗ trợ – kháng cự

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,410 20 26,510 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 119,300 121,300
Vàng nhẫn 119,300 121,330

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140