Giá vàng đã được hỗ trợ trong vai trò tài sản an toàn do những nỗi lo về tình hình địa chính trị xung quanh việc Anh rời khỏi Liên minh châu Âu (EU). Giới đầu tư băn khoăn về việc làm sao Anh có thể rời khỏi EU một cách suôn sẻ nhất.
Trong giờ giao dịch thứ Sáu, vàng giao ngay tăng mức 1213.50 USD lên 1220.88 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1218.19 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1226.35 – 1226.95 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1231.83 – 1232.12 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1238.48 – 1239.08 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1214.82 – 1214.22 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1207.86 – 1207.57 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1202.69 – 1202.09 USD.
Pivot: 1222.26
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1220 SL: 1212 TP: 1232
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1226 – 1232 – 1239
Mức hỗ trợ: 1219 – 1214 – 1207
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng trong nước nhích nhẹ, vàng thế giới tăng mạnh
11:52 AM 19/11
Đầu tuần, USD “lặng sóng”
09:47 AM 19/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 19/11: Đầu tuần vàng tăng nhẹ
08:54 AM 19/11
Triển vọng giá vàng tuần 19 – 23/11
08:32 AM 19/11
[Quy tắc đầu tư vàng] Người đàn ông khiến phố Wall kính nể kiếm hàng chục tỷ USD trên nỗi sợ của những CEO lừng danh
08:27 AM 19/11
TTCK: “Sẽ đón nhận nhịp phục hồi”
08:10 AM 19/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,1003,000 | 148,1003,000 |
| Vàng nhẫn | 146,1003,000 | 148,1303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |