Hàng tuần: Sự củng cố đi ngang tiếp tục mặc dù thị trường đã đạt mức thấp nhất vào khoảng $1160 hồi giữa tháng 8. Mức độ gần với mức thoái lui 78,6% tại ngưỡng $1175 đã được người mua được tìm thấy. Diễn biến giá quý kim tuần này đang hình thành một cây búa tăng giá. Diễn biến giá có vẻ đang hình thành đáy.

Hàng ngày: Đà bán tháo vàng từ ngưỡng giá $1243 đã bị đình trệ tại mức thoái lui Fibonacci 78,6% ($1194). Điều này hoàn thành sự điều chỉnh ABCD. Mô hình morning doji star đã xuất hiện và điều này có khả năng dẫn đến việc quý kim tăng thêm để hoàn thành một hiệu chỉnh ABCD khác trên khung thời gian dài hơn. Xu hướng của vàng vẫn là đi lên và xu hướng tăng tiếp theo được kỳ vọng sẽ nhắm tới ngưỡng kháng cự $1243 & $1279.

Hành động: Chúng tôi tìm mua tại $1215
Điểm dừng: $1195
Mục tiêu: $1243, $1260 và $1279
Bài viết là quan điểm của nhóm chuyên gia Pia First dành cho Orbex Limited. Nhóm chuyên cung cấp kiến thức chuyên môn, tâm lý thị trường và nghiên cứu phân tích kỹ thuật được thiết kế đặc biệt cho các thương nhân riêng lẻ và nhà đầu tư.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Lãi suất và tỷ giá có giữ được ổn định đến năm 2019?
02:52 PM 16/11
Giá vàng khởi sắc, tiếp tục tăng 40-60 nghìn đồng/lượng
11:48 AM 16/11
USD tại các ngân hàng diễn biến trái chiều
10:22 AM 16/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |