Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,45 – 36,63 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào , chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,74- 35,19 đồng/lượng (MV-BR), tăng 60.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,48 – 36,56 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 09 giờ 04 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức: 36,48 – 36,58 triệu đồng/lượng, tăng 70.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên trước.
Lúc 11 giờ 42 phút Phú Qúy niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,47 – 36,57 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong nước đã có bước tăng giá đáng kể nhất trong nhiều tháng trở lại đây nhờ chất xúc tác quan trọng là giá vàng thế giới.
Theo ghi nhận của chúng tôi tại cửa hàng của BTMC sáng nay lượng khách mua vào cao hơn lượng khách bán ra, chủ yếu là giao dịch vàng trang sức (55% lượng khách mua vào và 45% lượng khách bán ra).
Nhà giao dịch Michael Matousek, thuộc U.S. Global Investors, nhận định sự thiếu chắc chắn xung quanh vấn đề Brexit (chỉ việc nước Anh rời khỏi Liên minh châu Âu) là yếu tố lớn nhất tác động đến thị trường hiện nay. Trong bối cảnh này, các nhà đầu tư đang tìm đến các tài sản an toàn như vàng, dầu mỏ và cả đồng USD. Nhà giao dịch Matousek dự báo nếu vàng giữ được trên mốc 1.209 USD/ounce, giá kim loại quý này có thể tăng lên 1.235 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giao ngay tăng 0,3% lên 1.214,79 USD/ounce sau khi có lúc vọt lên 1.216,27 USD/ounce, mức cao nhất kể từ ngày 9/11 vào đầu phiên.
Giá vàng Mỹ giao dịch kỳ hạn trên sàn Comex tăng 4,9 USD (0,4%) lên đóng cửa ở mức 1.215 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |