Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,36 – 36,54 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 10.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 34,94- 35,39 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,38 – 36,46 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá đóng cửa phiên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 08 giờ 35 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,38 – 36,48 triệu đồng/lượng.
Lúc 11 giờ 38 phút Phú Qúy niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,37 – 36,47 triệu đồng/lượng.
Thị trường vàng trong nước tiếp tục ghi nhận phiên giao dịch kém sôi động khi sức mua yếu và nhà đầu tư trong nước chưa mặn mà tham gia thị trường thời điểm hiện tại. Ghi nhận trong phiên, lượng khách tham gia thị trường chủ yếu theo chiều bán ra với tỷ lệ chiếm 65% trên tổng lượng khách tham gia giao dịch tại DOJI.
Trên thị trường thế giới, kết thúc phiên giao dịch tại Mỹ, giá vàng giao ngay đã giữ ở mức 1.224,5 USD/ounce, giảm 2,6 USD/ounce, tương đương 0,21%. Giá vàng giao tháng 12-2018 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.226 USD/ounce.
Đồng USD tiếp tục đà phục hồi sau khi các thị trường “nhẹ nhõm” sau kết quả bầu cử giữa nhiệm kỳ ở Mỹ và giới đầu tư hướng sự chú ý đến Fed. Giá vàng đã giảm hơn 10% so với mức đỉnh ghi nhận hồi tháng Tư do giới đầu tư “ưu ái” đồng USD hơn khi cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung nổ ra trong bối cảnh Mỹ nâng lãi suất.
Thời điểm 9 giờ 16 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.220,9 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,200 | 122,200 |
Vàng nhẫn | 120,200 | 122,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |