Reuters cho biết Anh và EU đang đến gần một thỏa thuận cho phép các công ty dịch vụ tài chính của Anh có cơ hội tiếp cận thị trường châu Âu sau Brexit. Tờ Times cho biết một thỏa thuận dự kiến đã xảy ra.
Các báo cáo được đưa ra trước quyết định lãi suất mới nhất của Ngân hàng Anh sau đó trong ngày, với ngân hàng được dự đoán sẽ giữ nguyên chính sách tiền tệ trong bối cảnh không chắc chắn về tác động kinh tế của Brexit.
Đồng đô la đã được thúc đẩy bởi kỳ vọng về tốc độ tăng lãi suất nhanh hơn từ Cục Dự trữ Liên bang vào năm 2019 khi nền kinh tế Mỹ vẫn mạnh.
Cập nhật lúc 16h36 giờ Việt Nam, tức 9h36 giờ GMT, chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ sáu đồng tiền chính, giảm 0,52% xuống còn 96,40 sau khi tăng 2,28% trong tháng 10.
Tỷ giá GBP/USD tăng 0,99% lên 1,2893 sau khi tăng hơn 1,2% trước đó, mức cao nhất chỉ trong hơn một tuần.
Đồng bảng Anh tăng lên mức cao nhất trong một tuần rưỡi so với đồng euro, với tỷ giá EUR/GBP giảm 0,6% xuống 0,8825.
Đồng euro mạnh lên khi đồng USD suy yếu, với tỷ giá EUR/USD tăng 0,59% lên 1,1378.
Đồng đô la đã được thay đổi chút ít so với đồng yên, với USD/JPY ít thay đổi tay tại 112,94.
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
10 điều mọi người không ngờ tới khi họ trở nên giàu có
04:18 PM 01/11
Nhu cầu vàng Ấn Độ tăng 10% trong quý III năm 2018
03:56 PM 01/11
Đồng USD mạnh còn nguy hiểm hơn chiến tranh thương mại?
02:45 PM 01/11
TTCK Việt sáng 1/11: Hết hiệu ứng chốt NAV?
01:07 PM 01/11
Vàng đồng loạt giảm phiên thứ 4 liên tiếp
11:56 AM 01/11
Suy thoái kinh tế Trung Quốc có đáng ngại?
11:14 AM 01/11
Động thái mua vàng của các NHTW đang thu hút sự chú ý
11:10 AM 01/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |