Tuy vậy, kim loại quý này vẫn chuẩn bị ghi nhận tháng tốt nhất kể từ tháng 1, với mức tăng 1,7% trong tháng 10. Điều này sẽ chấm dứt chuỗi giảm 6 tháng liên tiếp, chuỗi dài nhất kể từ giai đoạn 8/1996 – 1/1997.
“Vàng đã giảm 3 ngày liên tiếp khi chỉ số Dollar Index vượt ngưỡng kháng cự quan trọng và giá vàng hiện chỉ dao động trên ngưỡng hỗ trợ 1.210 – 1.215 USD/ounce”, ông Tai Wong, trưởng bộ phận giao dịch kim loại quí và kim loại cơ bản tại BMO, nhận định.
“Việc rớt ngưỡng hỗ trợ 1.210 USD sẽ mang vàng trở về phạm vi ảm đạm lúc xưa”.
Nhiều chuyên gia phân tích cho rằng, nhà đầu tư vàng sẽ theo dõi sát sao cuộc bỏ phiếu Quốc hội Mỹ vào ngày 6/11, một sự kiện sẽ quyết định xem Đảng Cộng hòa hay Đảng Dân chủ sẽ chiếm quyền kiểm soát Quốc hội Mỹ.
Pivot: 1216.48
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1213 SL: 1207 TP: 1228
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1221 – 1228 – 1232
Mức hỗ trợ: 1208 – 1204 – 1197
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
TTCK Việt sáng 1/11: Hết hiệu ứng chốt NAV?
01:07 PM 01/11
Vàng đồng loạt giảm phiên thứ 4 liên tiếp
11:56 AM 01/11
Suy thoái kinh tế Trung Quốc có đáng ngại?
11:14 AM 01/11
Động thái mua vàng của các NHTW đang thu hút sự chú ý
11:10 AM 01/11
TGTT tăng vọt, USD trong nước vẫn “im lìm”
09:48 AM 01/11
Các Ngân hàng Trung ương sẽ mua thêm Vàng; USD sẽ duy trì vị thế của mình – Cựu Quan chức Fed New York
09:35 AM 01/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 01/11: Vàng SJC tiếp tục sụt giảm
09:20 AM 01/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |