Nhà phân tích chiến lược đầu tư của Wells Fargo, Austin Pickle cho biết:
Chúng tôi thấy giá vàng tăng cao hơn khi chúng tôi kỳ vọng giá hàng hóa nói chung sẽ tăng và đồng đô la Mỹ suy yếu. Giá mục tiêu 12 tháng của chúng tôi cho vàng vẫn là $1250 – $1350/oz.
Tháng 10 là một tháng rất thú vị đối với các nhà phân tích, tương quan tiêu cực thông thường của quý kim với đồng bạc xanh biến mất. Vàng có lợi nhuận song song với đồng đô la Mỹ, Pickle lưu ý. Ông chỉ rõ:
Cho rằng đồng đô la đã tăng gần 1,5% cho đến thời điểm này trong tháng 10, người ta có thể kỳ vọng giá vàng đã giảm. Nhưng, đó không phải là câu chuyện tháng 10. Trong thực tế, vàng đã tăng 3% đến 24/10. Vậy điều gì đã thúc đẩy sự phân kỳ này? Sợ hãi.
Lợi nhuận tháng 10 của vàng chủ yếu là do việc bán tháo tại các thị trường chứng khoán trên toàn thế giới. Nhà phân tích chỉ rõ:
Khi có nhiều biến động giảm giá trên thị trường chứng khoán như chúng ta đã thấy gần đây, các nhà đầu tư có xu hướng chạy cho những ngọn đồi “đầu tư an toàn”- với hai loại tài sản phổ biến nhất là Trái phiếu và vàng. Phản ứng này của nhà đầu tư là lý do tại sao vàng đôi khi được gọi là khoản “bảo hiểm danh mục đầu tư”.
Tuy nhiên, khi thị trường chứng khoán ổn định trong tương lai gần, vàng sẽ không thể giảm trở lại. Wells Fargo cho rằng:
Tại thời điểm đó, vàng ‘tắc kè hoa’ có thể sẽ chuyển từ ‘chế độ trú ẩn an toàn’ sang ‘chế độ đồng đô la’ hoặc ‘chế độ hàng hóa’.
Pickle giải thích thêm rằng ông hy vọng sẽ thấy một số tổn thất cho đồng đô la Mỹ trong năm sau.
Mặc dù triển vọng lạc quan này, vàng đã giảm xuống mức thấp nhất trong ba tuần vào thứ Tư khi sự thèm ăn rủi ro của nhà đầu tư được cải thiện và chỉ số đồng đô la Mỹ tăng 0,16% trong ngày, cuối cùng ở mức 97,15. Trong phiên giao dịch buổi chiều Bắc Mỹ, giá vàng giao tháng 12 Comex giao dịch ở mức $1214,70/oz, giảm 0,87% trong ngày.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,5001,000 | 121,5001,000 |
Vàng nhẫn | 119,5001,000 | 121,5301,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |