Chính phủ New Zealand công bố Hiệp định Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) hay còn gọi là TPP 11 sẽ chính thức có hiệu lực từ ngày 30/12/2018.
Thông báo này được đưa ra sau khi sáu nước thành viên chính thức phê chuẩn hiệp định. Australia là nước gần nhất thông qua CPTPP. Hiệp định chính thức có hiệu lực sau 60 ngày đủ thành viên phê chuẩn.
Một số nước khác cũng đã thông qua CPTPP bao gồm Nhật, Mexico, Singapore, New Zealand và Canada.
11 nước thành viên này có tổng GDP tương đương 13% tổng GDP toàn thế giới. Theo điều khoản của hiệp định này, thuế sẽ được giảm mạnh hoặc miễn hoàn toàn, đồng thời các quy tắc về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ được tôn trọng.
Tổng thống Mỹ Donald Trump rút khỏi Hiệp định này vào tháng 1/2017. Từ đó đến nay, 11 nước thành viên CPTPP đã không ngừng cố gắng để hồi sinh và chốt được thỏa thuận CPTPP.
Theo Bizlive
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
3 cách tiết kiệm chi phí khởi nghiệp cho startup
03:26 PM 31/10
TT vàng 31/10: Chịu áp lực vì đồng USD mạnh, chạm đáy 2 tuần
02:43 PM 31/10
Đồng NDT của Trung Quốc rớt giá mạnh nhất trong một thập kỷ
02:29 PM 31/10
Chẳng mấy ai chú ý tới vàng… Họ đã sai?
12:01 PM 31/10
Vàng giảm nhưng vẫn rình rập tăng
11:35 AM 31/10
TGTT tăng 2 đồng, USD tại các ngân hàng “bình thản”
09:48 AM 31/10
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 31/10: Giá vàng đồng loạt lao dốc
08:49 AM 31/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |