Đồng USD mạnh hơn sẽ khiến vàng trở nên đắt đỏ hơn đối với những người nắm giữ những đồng tiền khác.
Về phương diện kỹ thuật, giá vàng đang kiểm định ngưỡng hỗ trợ ở mức trung bình động 100 ngày quanh 1.220 USD/ounce.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, vàng giao ngay giảm giá trị từ 1229.90 USD xuống còn 1222.76 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1221.80 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1228.10 – 1228.88 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1234.61 – 1235.00 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1238.78 – 1239.56 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1218.20 – 1217.42 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1213.64 – 1213.25 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1207.52 – 1206.74 USD.
Pivot: 1221.00
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1219 SL: 1212 TP: 1230
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1224 – 1228 – 1235
Mức hỗ trợ: 1218 – 1213 – 1207
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Chẳng mấy ai chú ý tới vàng… Họ đã sai?
12:01 PM 31/10
Vàng giảm nhưng vẫn rình rập tăng
11:35 AM 31/10
TGTT tăng 2 đồng, USD tại các ngân hàng “bình thản”
09:48 AM 31/10
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 31/10: Giá vàng đồng loạt lao dốc
08:49 AM 31/10
TTCK: VN-Index vẫn đang “dò đáy”
08:07 AM 31/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |