“Khi vàng thể hiện điều mà nó được kỳ vọng, đó là lúc tôi lo ngại. Tôi đã mua vàng khi giá dao động quanh ngưỡng 1.200 USD/ounce để chờ đợt tăng này và giờ tôi nhìn thấy sự kháng cự lớn ở phía trước. Tôi nghĩ giờ là lúc chốt lợi nhuận và thoát khỏi thị trường”, ông Baruch cho biết.
Trong giờ giao dịch ngày thứ Sáu, vàng di chuyển trong vùng giá 1229.90 – 1243.29 USD. Sáng nay quý kim đang giao dịch ở mức 1233.45 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1240.15 – 1241.19 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1248.41 – 1248.94 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1253.54 – 1254.58 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1227.80 – 1226.76 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1222.16 – 1221.63 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1214.41 – 1213.37 USD.
Pivot: 1234.36
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1232 SL: 1225 TP: 1244
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1235 – 1248 – 1255
Mức hỗ trợ: 1226 – 1221 – 1214
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Đầu tuần, giá vàng trong nước tích cực phục hồi
11:54 AM 29/10
TGTT giảm 1 đồng, USD “đứng im”
10:36 AM 29/10
Đà tăng tuần trước của vàng sẽ tiếp tục kéo dài: Chuyên gia và thương nhân bán lẻ rất đồng thuận
10:26 AM 29/10
Triển vọng giá vàng tuần 29/10 – 2/11
07:49 AM 29/10
Tuần qua: Vàng nội, vàng ngoại ngược dòng
10:47 AM 27/10
Giá vàng cuối năm: Liệu có biến động?
10:18 AM 27/10
Tỷ giá trung tâm chốt tuần tăng 6 đồng
09:28 AM 27/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |