Bảng giá vàng 9h sáng ngày 29/10
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,480,000 | 36,620,000 |
| DOJI HN | 36,510,000 | 36,590,000 |
| PNJ - HCM | 36,480,000 | 36,630,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,500,000 | 36,580,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,480,000 | 36,630,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,510,000 | 36,590,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,510,000 | 36,570,000 |
| EXIMBANK | 36,520,000 | 36,590,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TPHCM | 36,400,000 | 36,610,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 29/10.
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Triển vọng giá vàng tuần 29/10 – 2/11
07:49 AM 29/10
Tuần qua: Vàng nội, vàng ngoại ngược dòng
10:47 AM 27/10
Giá vàng cuối năm: Liệu có biến động?
10:18 AM 27/10
Tỷ giá trung tâm chốt tuần tăng 6 đồng
09:28 AM 27/10
Trung Quốc dẫn đầu thế giới về số lượng tỷ phú mới
08:16 AM 27/10
TT tiền tệ 26/10: USD ổn định chờ dữ liệu GDP Mỹ quý III
04:47 PM 26/10
Ồ ạt mua vào, vàng sát $1240 khi TTCK châu Á tiếp tục bị bán tháo, NĐT chờ số liệu GDP Mỹ
03:42 PM 26/10
Khi đồng USD “trở mình”
03:41 PM 26/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |