Giá vàng thường đi lên vào các thời điểm có căng thẳng chính trị hoặc thị trường rung lắc. Ngoài ra, nhà đầu tư cần chú ý đến báo cáo việc làm hàng tháng của Mỹ, dự kiến công bố ngày 2/11.
Báo cáo về thu nhập và chi tiêu cá nhân của Mỹ, bao gồm chỉ số chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) – thước đo lạm phát ưa thích của Fed, cũng là thông tin đáng quan tâm. Những số liệu khác công bố trong tuần là doanh số xe hơi, bảng lương ADP của lĩnh vực tư nhân, thương mại, chi xây dựng và khảo sát của Viện Quản lý Nguồn cung (ISM) về hoạt động sản xuất.
Fed vẫn đang trên lộ trình tăng lãi suất vào tháng 12, bất chấp tình hình thị trường tài chính gần đây thắt chặt, chứng khoán Mỹ bị bán tháo còn lợi suất trái phiếu chính phủ tăng.
Giá vàng tương lai ngày 26/10 tăng 3,4 USD, gần 0,3%, lên 1.235,8 USD/ounce, trong phiên có lúc chạm 1.246 USD/ounce, cao nhất kể từ tháng 7. Vàng mất đà tăng sau khi số liệu cho thấy kinh tế Mỹ quý III tăng trưởng 3,5% so với cùng kỳ năm trước, giúp chính quyền Tổng thống Donald Trump đảm bảo mục tiêu tăng trưởng 3% trong năm nay.
Chốt tuần trước, giá vàng tăng 0,6%. Trong tháng 10, giá vàng đã tăng 3,3% sau 6 tháng giảm liên tiếp.
Ngày 29/10
Mỹ công bố báo cáo về chi tiêu cá nhân và PCE.
Ngày 30/10
Eurozone công bố số liệu GDP ban đầu.
Đức công bố số liệu lạm phát giá tiêu dùng (CPI).
Mỹ công bố số liệu về niềm tin tiêu dùng.
Ngày 31/10
Trung Quốc công bố báo cáo về lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.
Ngân hàng Nhật Bản công bố lãi suất chuẩn mới cùng thông báo liên quan.
Eurozone công bố số liệu ban đầu về CPI.
Mỹ công bố bảng lương phi nông nghiệp ADP.
Ngày 1/11
Ngân hàng Anh công bố quyết định về chính sách tiền tệ, thống đốc Mark Carney sẽ tổ chức họp báo.
ISM công bố chỉ số sản xuất.
Ngày 2/11
Mỹ công bố bảng lương phi nông nghiệp tháng 10.
Theo NDH
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000500 | 122,000500 |
Vàng nhẫn | 120,000500 | 122,030500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |