Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,52-36,68 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá vàng tăng 40.000 đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch trước đó.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 35,13-35,58 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,54-36,61 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 20.000 đồng/lượng mua vào bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, thời điểm 9 giờ 24 phút, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,54 – 36,62 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 40.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên trước.
Giá vàng SJC tại Phú Qúy lúc 11 giờ 23 phút niêm yết ở mức: 36,52-36,60 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Đà tăng của giá vàng thế giới trong hai phiên đầu tuần tạo hiệu ứng khá tốt đối với thị trường vàng trong nước. Nhu cầu trao đổi mua bán vàng được nhiều nhà đầu tư quan tâm, trong đó xu hướng theo chiều khách mua vàng vào chiếm phần lớn ưu thế.
Theo ghi nhận của chúng tôi, tại Bảo Tín Minh Châu ước tính có khoảng 70% khách mua vào và chỉ khoảng 30% khách bán ra.
Vàng nhận được “lực đẩy” từ những bất ổn kinh tế -chính trị. Các chuyên gia phân tích cho hay thị trường chứng khoán Mỹ nằm trong vùng đỏ, do sức ép từ báo cáo lợi nhuận không mấy khả quan, lo ngại về vấn đề ngân sách của Italy và tăng trưởng kinh tế thế giới có dấu hiệu hụt hơi, đã thúc đẩy các nhà đầu tư sử dụng vàng như là kênh đầu tư an toàn giữa lúc căng thẳng kinh tế và bất ổn chính trị gia tăng trên thế giới.
Thời điểm 9 giờ 18 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.236,6 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000 | 122,000 |
Vàng nhẫn | 120,000 | 122,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |