Italy cũng được chú ý sau khi Liên minh Châu Âu bác bỏ kế hoạch ngân sách của nước này, đặt ra thời hạn 3 tuần để rà soát lại kế hoạch.
Đồng bảng Anh chịu áp lực sau khi các cuộc đàm phán về Brexit bế tắc trước thời điểm đã định Anh sẽ rời khỏi Châu Âu vào tháng 3 năm sau và thủ tướng May đang chịu nhiều chỉ trích về chiến lược Brexit.
USD index, chỉ số đo lường sức mạnh đồng Đôla so với rổ tiền tệ, tăng 0,37% lên 96,07, mức cao nhất kể từ ngày 20/8, chủ yếu là do đồng Euro yếu đi.
Tỷ giá EUR/USD giảm 0,5% còn 1,1414 lúc 04:42 AM ET (0842GMT), mức thấp nhất kể từ 20/8.
Đồng Euro cũng mất giá so với đồng Yên khi tỷ giá EUR/JPY lùi 0,51% còn 128,33.
Đồng Đôla cũng thay đổi ít so với đồng Yên, tỷ giá USD/JPY ở ngưỡng 112,46.
Đồng Bảng cũng ở mức thấp nhất 3 tuần, tỷ giá GBP/USD thoái lui 0,41% về 1,2929.
Đồng Đôla Canada ở mức ổn định so với đồng USD với tỷ giá USD/CAD ở 1,3096 với kì vọng rằng Ngân hàng Trung ương Canada sẽ nâng lãi suất trong hôm nay.
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Học cách tiêu tiền của người giàu
03:54 PM 24/10
DailyForex: Vàng chinh phục mức cao nhất trong 3 tháng
03:46 PM 24/10
TT vàng 24/10: Duy trì mức cao nhất trong 3 tháng
03:15 PM 24/10
Điều này có thể đẩy vàng chạm tới mốc $1500!
03:01 PM 24/10
Đồng euro giảm xuống sát mức thấp nhất trong hai tháng
02:58 PM 24/10
Vàng SJC giảm nhẹ 10.000 đồng/lượng
11:41 AM 24/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |