Tỷ giá trung tâm ngày 12/10 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.721 đồng, tăng 2 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (11/10).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) nhưng bán ra ở mức 23.351 đồng (giảm 2 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.402 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.039 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, mặc dù tỷ giá trung tâm tăng nhưng giá USD tại các ngân hàng không có nhiều biến động.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.305-23.385 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.300-23.380 đồng/USD, không đổi so với hôm qua.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.280-23.380 đồng/USD, giảm 5 đồng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
VietinBank đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.391-23.381 đồng/USD.
Eximbank niêm yết giá USD ở mức 23.380-23.380 đồng/USD, không đổi so với hôm qua.
Lúc 09h20 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.420 đồng/USD và bán ra là 23.440 đồng/USD, giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chiều hôm qua.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Vì sao vàng tăng 3% chỉ trong 1 đêm? Có nên mua vào?
08:33 AM 12/10
TTCK: Có thể hồi phục, thận trọng khi mở vị thế mua
07:58 AM 12/10
TT tiền tệ 11/10: USD giảm xuống mức thấp khi đà bán tháo lan rộng trên thị trường toàn cầu
03:34 PM 11/10
Nguy cơ lớn từ cuộc khủng hoảng tại các thị trường mới nổi
02:36 PM 11/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |