Diễn biến thị trường vàng trong nước
Thời điểm 9 giờ 00 phút sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,39 – 36,55 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long cùng thời điểm trên niêm yết tại 34,31 – 34,76 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang ở chiều mua vào, bán ra so với phiêm hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 36,40– 36,47 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI niêm yết ở mức 36,40 – 36,49 triệu đồng/lượng(MV – BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Tại Phú quý, thời điểm 11 giờ 46 phút niêm yết giao dịch sjc tại 36,36 – 36,47 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Quy đổi theo tỷ giá Việt (chưa tính thuế và các khoản phí), giá vàng trong nước hiện đắt hơn giá vàng thế giới khoảng 3 triệu đồng/lượng.
Phiên hôm qua thị trường diễn biến chậm, các phát sinh giao dịch trong ngày chỉ mang tính cầm chừng. Ước tính có khoảng 65% khách giao dịch mua vào trong tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
giá vàng biến động nhẹ trong phiên 9/10 giữa bối cảnh sức ép từ việc đồng USD mạnh lên và triển vọng tăng lãi suất ở Mỹ được “khỏa lấp” bởi việc các thị trường chứng khoán giảm điểm.
Người đứng đầu mảng giao dịch kim loại tại High Ridge Futures David Meger nhận định cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc và việc các thị trường chứng khoán biến động là các yếu tố hỗ trợ, nhưng khả năng Mỹ tăng lãi suất lại tác động tới giá kim loại quý này. Lãi suất cao hơn thúc đẩy đồng bạc xanh và lợi suất trái phiếu Mỹ đi lên, tạo sức ép lên vàng qua việc làm tăng chi phí nắm giữ tài sản không sinh lời này.
Thời điểm 9 giờ 26 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.189,5 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 0 | 26,500 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500-2,500 | 118,200-1,800 |
Vàng nhẫn | 115,500-2,500 | 118,230-1,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |