Bảng giá vàng 9h sáng ngày 10/10
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,390,000 | 36,530,000 |
| DOJI HN | 36,400,000 | 36,490,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,390,000 | 36,490,000 |
| PNJ - HCM | 36,370,000 | 36,520,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,460,000 | 36,460,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,390,000 | 36,490,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,390,000 | 36,540,000 |
| MARITIMEBANK | 36,390,000 | 36,510,000 |
| TPBANK | 36,400,000 | 36,490,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 10/10
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Trung Quốc tăng trữ lượng, giới siêu giàu châu Á đổ xô mua vàng để đối phó chiến tranh thương mại
08:18 AM 10/10
Phiên 9/10: Vàng, Dầu khởi sắc khi USD giảm nhẹ, chứng khoán Mỹ đi xuống do lo ngại tăng trưởng kinh tế toàn cầu
08:11 AM 10/10
TTCK: Thị trường gần như đi ngang và chưa có nhiều thay đổi
08:00 AM 10/10
Không phải đam mê hay sự chăm chỉ, đây mới là 3 đặc trưng làm nên thành công của những nhà sáng lập
04:23 PM 09/10
DailyForex: Bước giảm hôm thứ Hai của vàng là vì USD mạnh
03:06 PM 09/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |