Sự thất bại liên tục trong việc vượt qua rào cản đáng kể, sau đó giảm mạnh xuống $1183/oz, như đã thấy ngày hôm qua, đã ủng hộ việc vàng vi phạm ngưỡng $1180 (mức thấp ngày 28/9). Điều đó sẽ mở ra cơ hội cho vàng kiểm tra lại mức thấp nhất trong ngày 16/8 là $1160/oz.
Cần lưu ý rằng lợi suất Trái phiếu Kho bạc Mỹ tiếp tục tăng, đó là một sự phát triển tiêu cực đối với kim loại vàng. Hơn nữa, động thái cắt giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đầy bất ngờ từ Trung Quốc cuối tuần qua đã thất bại trong việc lôi kéo những người ủng hộ kim quý, đây là dấu hiệu cho thấy tâm lý thị trường khá tiêu cực.
Chỉ khi quý kim đóng cửa trên đường xu hướng giảm từ mức cao nhất ngày 11/04 và mức cao nhất ngày 14/6 thì mới có thể xác định thị trường chuyển từ giảm sang tăng.
Hỗ trợ
Kháng cự
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Không phải đam mê hay sự chăm chỉ, đây mới là 3 đặc trưng làm nên thành công của những nhà sáng lập
04:23 PM 09/10
DailyForex: Bước giảm hôm thứ Hai của vàng là vì USD mạnh
03:06 PM 09/10
TT vàng 9/10: Vàng tăng khi USD ít thay đổi sau tin IMF hạ dự báo tăng trưởng toàn cầu
02:37 PM 09/10
TTCK Việt sáng 9/10: VN-Index vẫn níu giữ sắc xanh
12:11 PM 09/10
Thị trường vàng trong nước gần như bất động
11:57 AM 09/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |