Thời điểm 9 giờ 00 phút sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,38 – 36,54 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang ở hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long cùng thời điểm trên niêm yết tại 34,44 – 34,89 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua .
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức 36,40 – 36,49 triệu đồng/lượng (MV – BR), đi ngang ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI niêm yết ở mức 36,39 – 36,49 triệu đồng/lượng(MV – BR), đi ngang cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua.
Tại Phú quý, thời điểm 11 giờ 54 phút niêm yết giao dịch sjc tại 36,39 – 36,49 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Giá vàng trong nước hôm nay có xu hướng ổn định và vẫn duy trì ở mức thấp. Theo ghi nhận của chúng tôi, phiên giao dịch sáng nay lượng khách mua vào tích trữ lớn hơn so với lượng khách bán ra (khoảng 55% khách mua vào 45% lượng khách bán ra) tại Bảo tín minh châu.
Trên thị trường thế giới, trong phiên chiều 4/10, giá vàng dao động trong biên độ hẹp sau khi những thông tin lạc quan về kinh tế Mỹ càng củng cố khả năng Cục Dự trữ Liên bang (Fed) tiếp tục thắt chặt chính sách tiền tệ.
Giá vàng luôn nhạy cảm với các động thái điều chỉnh lãi suất của Mỹ, bởi lãi suất tăng sẽ giúp đồng USD mạnh lên song lại khiến sức hấp dẫn của các tài sản không sinh lời như vàng giảm đáng kể.
Thời điểm 9 giờ 13 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.199,4 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |