Bảng giá vàng 9h sáng ngày 05/10
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,380,000 | 36,520,000 |
| DOJI HN | 36,390,000 | 36,490,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,400,000 | 36,500,000 |
| PNJ - HCM | 36,370,000 | 36,520,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,410,000 | 36,490,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,400,000 | 36,500,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,380,000 | 36,530,000 |
| MARITIMEBANK | 36,380,000 | 36,500,000 |
| TPBANK | 36,390,000 | 36,490,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 5/10
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TTCK: Thị trường vẫn đang chờ cơ hội bứt phá
08:04 AM 05/10
Thành công, giàu có và hạnh phúc tuổi 30 sẽ là chuyện nhỏ nếu bạn làm được 3 điều này
04:33 PM 04/10
DailyForex: Vàng giảm vì USD mạnh lên
03:40 PM 04/10
TT tiền tệ 4/10: USD đảo chiều giảm nhẹ nhưng vẫn được hỗ trợ bởi mức cao của lợi suất Trái phiếu
03:24 PM 04/10
PTKT: Vàng (XAU/USD) tìm kiếm hỗ trợ tại $1196,45
02:55 PM 04/10
Chưa kịp vui, giá vàng lại quay đầu giảm
11:47 AM 04/10
Chúng tôi ủng hộ Bạc hơn Vàng – SocGen
10:16 AM 04/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |