Theo ông Maduro – người vừa trở về sau chuyến thăm Bắc Kinh, khoản tiền nói trên sẽ giúp Caracas tăng đáng kể sản lượng dầu, đồng thời giảm áp lực tài chính trong bối cảnh kinh tế đất nước đi xuống.
Là một đối tác kinh tế lớn của Venezuela, Trung Quốc đã đồng ý đầu tư thêm 5 tỉ USD vào quốc gia này. Nhân chuyến thăm Bắc Kinh gần đây, ông Maduro nói xuất khẩu dầu sang Trung Quốc sẽ tăng gấp đôi nếu Caracas nhận được khoản đầu tư đó, lên khoảng 1 triệu thùng dầu/ngày.
“Chúng tôi đang thực hiện những bước đầu tiên cho một kỷ nguyên kinh tế mới. Chúng tôi đang trên đà tạo ra một nền kinh tế mới và các thỏa thuận với Trung Quốc sẽ giúp thúc đẩy điều này” – ông Maduro nói.
Sắp tới, người đứng đầu Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc sẽ đến Venezuela để hoàn tất kế hoạch tăng lượng xuất khẩu dầu.
Venezuela cũng đồng ý bán 9,9% cổ phần của liên doanh Sinovensa cho một công ty dầu mỏ của Trung Quốc (giúp công ty này nắm 49% cổ phần) nhằm mở rộng hoạt động khai thác khí đốt ở Venezuela.
Tuy nhiên, nhà kinh tế Asdrubal Oliveros làm việc tại Công ty Econalitica (Caracas), nghi ngờ tuyên bố xuất khẩu khoảng 1 triệu thùng dầu/ngày sang Trung Quốc của ông Maduro khó đạt được vì tập đoàn nhà nước PDVSA đang đối mặt nhiều khó khăn.
“Chỉ tính riêng các công ty Trung Quốc, họ không đủ sức cũng như quy mô để tiếp nhận lượng dầu lớn như vậy” – ông Oliveros bình luận.
Trong một thập kỷ qua, Trung Quốc đã cho vay và đầu tư sang Venezuela số tiền 65 tỉ USD. Khoản nợ mà Caracas đang phải gánh là hơn 20 tỉ USD.
Nhà phân tích Russ Dallen, đối tác tại tổ chức Thị trường Vốn Caracas, cho rằng mục đích Trung Quốc rót tiền là muốn Venezuela phải trả lại bằng dầu mỏ.
Ông Maduro gần đây cũng đề ra kế hoạch cải cách kinh tế sâu rộng bao gồm phát hành đồng tiền mới, tăng lương tối thiểu và tăng thuế.
Theo NLD
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,745 145 | 25,845 145 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |