Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 13/9 (cập nhật) 14:03 13/09/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 13/9 (cập nhật)

Ngày giao dịch hôm nay càng trở nên đặc biệt với thông tin quan trọng từ hai ngân hàng trung ương lớn trên thế giới, một đại diện của xứ sở sương mù và đại diện còn lại đến từ Châu Âu. Ngân hàng Trung ương Anh (BOE) sẽ là ngân hàng đầu tiên trong ngày công bố lãi suất với dự báo không đổi ở mức 0.75% và ngay sau đó, Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) cũng được dự báo sẽ giữ lãi suất tái cấp vốn không đổi 0.00%.

Tập hợp dữ liệu kinh tế Anh trong thời gian vừa qua khởi sắc với 3 động lực chính kích thích tăng lãi suất là sức khỏe tiêu dùng, thị trường lao động và lạm phát đạt kết quả tích cực nhưng với lần nâng lãi suất vừa diễn ra hồi đầu tháng 8, nhiều khả năng BOE sẽ thận trọng bằng cách giữ nguyên lãi suất cho đến hết giai đoạn quan trọng cuối cùng của tiến trình đàm phán Brexit.

Trở lại với Châu Âu, dữ liệu kinh tế của khu vực này có phần yếu hơn thể hiện qua 4/5 yếu tố quan trọng (sức khỏe tiêu dùng, lạm phát, thị trường lao động, hoạt động kinh doanh và các chỉ báo thị trường) đều không cổ vũ ECB gia tăng lãi suất, duy chỉ có hoạt động kinh doanh là khá tích cực. Trong cuộc họp gần đây, ECB phát đi tín hiệu rằng hiện ngân hàng này vẫn chưa có kế hoạch cho việc tăng lãi suất thời gian tới.

Eximbank – Chiến lược giao dịch vàng

Bán 1208

Mục tiêu 1195

Dừng lỗ 1213

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1205.44

Chiến lược giao dịch:

Sell : 1205    SL: 1209      TP: 1197

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1212 – 1218 – 1227

Mức hỗ trợ:      1202 – 1197 – 1187

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,500 -245 25,800 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146