Giá USD tiếp tục đà giảm 09:53 13/09/2018

Giá USD tiếp tục đà giảm

Tỷ giá trung tâm ngày 13/9 tiếp tục giảm phiên thứ hai liên tiếp sau khi chạm mức cao kỷ lục vào hôm thứ Ba (11/9).

Tỷ giá trung tâm ngày 13/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.695 VND, giảm 3 đồng so với mức công bố hôm qua (12/9).

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.326 đồng (giảm 3 đồng).

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.375 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.015 VND/USD.

Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, chỉ một số ngân hàng tiếp tục giảm giá mua vào – bán ra USD, còn phần lớn vẫn chưa điều chỉnh giá USD.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 13/9

Cụ thể, Vietcombank đang giữ nguyên niêm yết USD ở mức 23.245-23.325 đồng/USD, không đổi so với khảo sát sáng qua.

Trong khi đó, BIDV giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra, đang niêm yết USD ở mức 23.240-23.320 đồng/USD.

Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.220-23.325 đồng/USD, giảm 5 đồng chiều bán ra.

VietinBank giữ nguyên niêm yết USD ở mức 23.218-23.318 đồng/USD.

Eximbank cũng đang giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.220-23.320 đồng/USD, không đổi so với sáng qua.

Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 13/9 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đang đứng ở mức 95,10 điểm, giảm 0,22 điểm so với hôm qua (12/9).

USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1622 USD; 111,24 yen đổi 1 USD và 1,3024 USD đổi 1 bảng Anh.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 05 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.400 đồng/USD và bán ra ở mức 23.420 đồng/USD, giảm 20 đồng ở chiều mua, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,500 -245 25,800 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146