EU cũng cho biết họ đang cố gắng nhằm đạt sự đồng thuận từ phía Anh trong giải quyết vấn đề căng thẳng tại biên giới Ireland. Thủ tướng và các bộ trưởng trong chính phủ Anh đã nhất trí tăng cường tiếp xúc với các nước thành viên EU nhằm đạt thỏa thuận Brexit trong bối cảnh các cuộc đàm phán bước vào giai đoạn quan trọng sau khi kế hoạch của bà May nhận được những phản ứng tích cực trong chuyến thăm của bà tới các nước EU mùa hè qua.
Mặc dù triển vọng kinh tế tích cực nhưng những áp lực về việc chưa đạt được thỏa thuận trong cuộc đàm phán với Mỹ để thay thế cho hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) khuyến khích Ngân hàng Trung ương Canada (BOC) giữ nguyên mức lãi suất qua đêm đúng như những gì thị trường dự báo. Kỳ vọng tăng lãi suất trong tháng 10 giữ vững ở mức 82% nhờ vào thâm hụt cán cân thương mại được cải thiện.
Bán 1200
Mục tiêu 1190
Dừng lỗ 1205

Pivot: 1198.68
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1196 SL: 1191 TP: 1207
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1199 – 1203 – 1207
Mức hỗ trợ: 1192 – 1187 – 1184
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Giá vàng trong nước và thế giới đã đồng loạt bật tăng
11:43 AM 06/09
Mô hình ‘Win – Win’ cho Vàng đang hình thành – ScotiaMocatta
10:35 AM 06/09
Các nhà tư vấn danh mục đầu tư tại châu Á khuyến nghị 10% tiếp xúc với vàng – INTL FCStone
09:09 AM 06/09
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 6/9: Vàng lấp lánh trở lại
08:55 AM 06/09
Kinh tế Australia 27 năm liền không suy thoái
08:24 AM 06/09
USD nguy cơ bị soán ngôi
08:23 AM 06/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |