USD tiếp tục tăng giá 09:48 24/08/2018

USD tiếp tục tăng giá

Tỷ giá trung tâm ngày 24/8 được tăng tới 10 đồng so với hôm qua kéo theo giá USD tại các ngân hàng thương mại cũng tăng theo.

Tỷ giá trung tâm ngày 24/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.688 đồng, tăng 10 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (23/8).

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.368 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.008 VND/USD.

Cùng với sự tăng trở lại của tỷ giá trung tâm, giá USD khảo sát lúc 8h30 sáng nay tại nhiều ngân hàng cũng được điều chỉnh tăng.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 24/8

Cụ thể, Vietcombank niêm yết USD ở mức 23.240-23.320 đồng/USD, không đổi so với cùng thời điểm khảo sát sáng qua.

BIDV đang niêm yết USD ở mức 23.240-23.320 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với sáng hôm qua.

Techcombank và Eximbank đều niêm yết giá USD ở mức 23.220-23.320 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.

VietinBank niêm yết ở mức 23.214-23.314 đồng/USD, tăng 9 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Trên thị trường thế giới, đêm qua, đồng USD đã chấm dứt chuỗi 6 phiên giảm liên tục và quay đầu tăng trở lại.

Đầu phiên giao dịch ngày 24/8 (giờ Việt Nam), trên thị trường thế giới, chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 95,23 điểm, tăng 0,23 điểm so với hôm qua.

USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1579 USD; 110,83 yen đổi 1 USD và 1,2886 USD đổi 1 bảng Anh.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 25 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.530 đồng/USD và bán ra ở mức 23.550 đồng/USD, tăng 30 đồng ở chiều mua vào, tăng 20 đồng ở chiều bán ra so với ngày hôm qua.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146