Tỷ giá trung tâm bật tăng sau 3 phiên giảm 09:43 23/08/2018

Tỷ giá trung tâm bật tăng sau 3 phiên giảm

Tỷ giá trung tâm ngày 23/8 tăng 4 đồng, trong khi giá USD tại nhiều ngân hàng không có nhiều biến động.

Tỷ giá trung tâm ngày 23/8 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.678 đồng, tăng 4 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (22/8).

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.358 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.998 VND/USD.

Cùng với sự tăng trở lại của tỷ giá trung tâm, giá USD khảo sát lúc 8h15 sáng nay tại nhiều ngân hàng không có nhiều biến động.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 23/8

Cụ thể, Vietcombank niêm yết USD ở mức 23.240-23.320 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

BIDV vẫn giữ nguyên niêm yết USD ở mức 23.230-23.310 đồng/USD, không đổi so với sáng hôm qua.

Techcombank và Eximbank cũng giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.210-23.310 đồng/USD.

Trong khi đó, VietinBank niêm yết ở mức 23.205-23.305 đồng/USD, giảm 8 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Trên thị trường thế giới, đêm qua, đồng USD tiếp tục sụt giảm trong khi euro, bảng Anh và yên Nhật tăng giá.

Đầu phiên giao dịch ngày 23/8 (giờ Việt Nam), trên thị trường thế giới, chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đứng ở mức 95,00 điểm, giảm 0,60 điểm so với hôm qua.

USD đăng ở mức: 1 euro đổi 1,1601 USD; 110,41 yen đổi 1 USD và 1,2922 USD đổi 1 bảng Anh.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 35 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.480 đồng/USD và bán ra ở mức 23.510 đồng/USD, tăng 15 đồng ở chiều bán ra so với ngày hôm qua.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146