Cập nhật lúc 11h22 ngày 18/10/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,44 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,66 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 35,68 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,56 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,62 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,56 – 35,62 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,46 – 35,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,56 – 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h22 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1259,95/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,72 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 18/10 lúc 11h22 chưa kể thuế và phí).
Đối với phân khúc vàng miếng, sự phẳng lặng của kim quý vàng được duy trì khi chưa tìm kiếm được động lực để tạo ra những đột biến về giá trên bảng điện tử. Xuyên suốt phiên giao dịch do cầu và cung trên thị trường yếu, khiến cho giá vàng trong nước dường như không có sự co giãn thay đổi. Theo đó, các giao dịch phát sinh trong những ngày qua chủ yếu là nhu cầu từ phía các nhà đầu tư nhỏ lẻ.
Có thể nói, thời điểm này thị trường vàng trong nước đang tạm thời án binh bất động, hầu hết các giao dịch mang tính an toàn và chắc chắn.
Trong khi đó, một lực mua dần xuất hiện trở lại đó chính là phân khúc vàng trang sức khi sắp tới dịp kỉ niệm 20/10 cũng như mùa cưới tới gần.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |