Trong tuần này, giá vàng trong nước diễn biến khá ổn định, đan xen các bước tăng giảm liên tục với biên độ hẹp.
Xét với thương hiệu vàng Bảo Tín Minh Châu, giá vàng mở phiên 13/8 tại mức 36,68– 36,76 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và lúc 10h00 sáng nay 18/8 giá vàng ở mức 36,67 – 36,73 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Như vậy, trong tuần này, vàng BTMC đã giảm 10.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng chiều bán ra.
Xét với thương hiệu vàng DOJI, giá vàng mở phiên 13/8 tại mức 36,67 – 36,77 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra) và lúc 10h30 sáng nay 18/8 giá vàng ở mức 36,66 – 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra). Như vậy, trong tuần này, vàng DOJI đã mất 10.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng chiều bán ra.
Mỗi đợt điều chỉnh giá đan xen, tâm lý của nhà đầu tư trong nước có phản ứng khá trái chiều. Phần lớn nhà đầu tư săn tìm tài sản tích trữ tại mỗi thời điểm giảm giá giúp cho kim loại quý trong nước trong nước giữ giá không giảm sâu theo đà trượt giảm của giá vàng thế giới. Các giao dịch phát sinh trên thị trường chủ yếu là mua vào. Theo tin từ Bảo Tín Minh Châu, khách mua vào chiếm phần đa giao dịch tại cơ sở kinh doanh kim quý này.
Tính chung trên cả tuần, giá vàng giao ngay đã để mất tới 2,9%.
Hợp đồng vàng giao tháng 12 trên sàn Comex của New York Mercantile Exchange tăng 0,03% lên 1.184,1 USD/ounce ounce, trong khi chỉ số đô la Mỹ giảm 0,03 % ở mức 96,45.
Tuần qua, giá vàng giảm giá là do giới đầu tư bán tháo mặt hàng kim loại quý khi giá vàng liên tục xuyên thủng các ngưỡng hỗ trợ quan trọng và tạo ra một biểu đồ giá xấu theo phân tích kỹ thuật, nhất là khi giá xuống sâu dưới ngưỡng 1.200 USD/ounce.
Nhà phân tích Georgette Boele, ABN AMRO, nói. “Tôi dự đoán USD tiếp tục tăng và vàng sẽ chạm đáy trong những tuần tới”.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |