Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,76 – 36,96 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 16/7.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,81– 36,89 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 16/7.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 35,28 – 35,73 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 16/7.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,84 – 36,94 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 16/7.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,88 – 36,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lưởng chiều bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 16/7.
Diễn biến giảm giá thị trường vàng trong nước ghi nhận phiên giao dịch khá trầm lắng chủ yếu theo chiều bán vàng ra, trong khi nhiều nhà đầu tư vẫn khá cẩn trọng trong việc nhận định xu hướng khi mà chiến tranh thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc có thể ảnh hưởng không nhỏ tới giá vàng.
Tại Bảo tín minh châu ước tính có khoảng 65% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch.
Trong phiên giao dịch ngày 16/7, giá vàng thế giới biến động không nhiều trong bối cảnh nhu cầu đối với mặt hàng kim loại quý này tại các khu vực quan trọng khá thấp và kỳ vọng của các nhà đầu tư lãi suất ở Mỹ sẽ tiếp tục tăng.
Giá vàng trên thị trường châu Á tại thời điểm 9 giờ 47 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.240 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 60 | 25,760 51 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |